-
Eric HerrmannHợp tác rất dễ chịu, giao hàng rất đúng hẹn, chất lượng hàng hóa cũng rất tốt, công ty rất có uy tín, và tôi rất mong được hợp tác trong tương lai
-
Henri WilsonTôi rất biết ơn Tallin đã cho tôi một trải nghiệm mua hàng rất thú vị. Dịch vụ và hàng hóa của họ rất hài lòng đối với tôi. Đây là nhà cung cấp ưng ý nhất mà tôi gặp, và tôi rất vui khi được hợp tác.
Lưới thép mạ kẽm nặng KAWAT BRONJONG 2x1x0.5Mx2.7mm 3.4mm
Liên hệ với tôi để có mẫu và phiếu giảm giá miễn phí.
Whatsapp:0086 18588475571
wechat: 0086 18588475571
Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xVật tư | thép cacbon thấp, dây bọc nhựa pvc | Kích cỡ | 2x1mx0,5m / 2x1x1m / 3x1x1m |
---|---|---|---|
Mở lưới | 60x80mm, 80x100mm, 100x120mm | Bưu kiện | Trong các gói |
Vận chuyển | bằng pallet gỗ | Đơn xin | bảo vệ mái dốc |
Điểm nổi bật | Lưới dây rọ đá,Lưới dây rọ đá 3,4mm |
Mạ kẽm nặng KAWAT BRONJONG 2x1x0,5Mx2,7mm / 3,4mm
Kawat bronjong atau sering juga disbut kawat rọ terbuat dari anyaman kawat berlapis kẽm nặng dengan lilitan ganda (xoắn kép) yang membentuk lubang segi en (lục giác) dengan cara diikat kuat-kuat di antara sisi-sisinya.Kekuatan dari kawat bronjong atau gabion ada pada kekuatan taxk kawatnya (độ bền kéo), lapisan galvanisnya yang membuat kawat tidak mudah berkarat, dan kekuatan lilitan ganda pada lubang lục giác anyaman sehingga anyaman tidak mudah terurai.
Pada umumnya, kawat bronjong dipakai unauk mencegah terjadinya abrasi, erosi, dan longsor.Kita dapat melihat kawat bronjong dipakai pada lokasi yang berdekatan dengan pantai, sungai, dan tebing yang rawan mengalami longsor.
Tabel Ukuran Kawat Bronjong Spesifikasi Tiêu chuẩn
Không | Dimensi (m) | Kawat sisi (mm) | Kawat anyam (mm) | Lubang (lưới) |
1 | 2 x 1 x 0,5 | 3,4 | 2,7 | 8 x 10 |
2 | 2 x 1 x 0,5 | 3,4 | 2,7 | 10 x 12 |
3 | 2 x 1 x 0,5 | 4 | 3 | 8 x 10 |
4 | 2 x 1 x 0,5 | 4 | 3 | 10 x 12 |
Tabel Ukuran Kawat Bronjong Spesifikasi Khusus
Không | Dimensi (m) | Kawat sisi (mm) | Kawat anyam (mm) | Lubang (lưới) |
1 | 2 x 1 x 1 | 3,4 | 2,7 | 8 x 10 |
2 | 2 x 1 x 1 | 4 | 3 | 8 x 10 |